Biểu giá bán lẻ điện
Biểu giá bán lẻ điện áp dụng từ ngày 1/8/2013
Ngày 31-7, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 19/2013/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện. Theo đó, biểu giá mới áp dụng kể từ ngày 1-8-2013, giá bán điện bình quân là 1.508,85 đ/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
a) Các ngành sản xuất
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
---|---|---|
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
1.277 |
|
b) Giờ thấp điểm |
792 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.284 |
|
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.305 |
|
b) Giờ thấp điểm |
822 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.376 |
|
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
a) Giờ bình thường |
1.350 |
|
b) Giờ thấp điểm |
852 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.449 |
|
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.406 |
|
b) Giờ thấp điểm |
897 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.542 |
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.
b) Bơm nước tưới tiêu
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
1.199 |
|
b) Giờ thấp điểm |
626 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.741 |
|
2 |
Dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình thường |
1.259 |
|
b) Giờ thấp điểm |
656 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.803 |
c) Hành chính, sự nghiệp
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.379 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.471 |
|
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.500 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.590 |
|
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.590 |
d) Kinh doanh
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
a) Giờ bình thường |
2.104 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.199 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.607 |
|
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
a) Giờ bình thường |
2.255 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.350 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.731 |
|
3 |
Dưới 6 kV |
|
a) Giờ bình thường |
2.285 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.410 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.900 |
e) Sinh hoạt
STT |
Mức sử dụng của một hộ trong tháng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Cho 50kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường) |
1.418 |
3 |
Cho kWh từ 101 - 150 |
1.622 |
4 |
Cho kWh từ 151 - 200 |
2.044 |
5 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
2.210 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
2.361 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
2.420 |
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức).
Tin liên quan
- An toàn lao động khi sử dụng lò hơi
- QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ HƠI
- QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ NỒI HƠI - 1
- QUY TRÌNH XỬ LÝ SỰ CỐ NỒI HƠI - 2
- TỔNG QUAN VỀ NỒI HƠI - LÒ HƠI
- THÔNG TƯ 21-LĐ/TT QUY ĐỊNH VIỆC CHẾ TẠO, VÀ SỬ DỤNG AN TOÀN NỒI ĐUN NƯỚC NÓNG VÀ NỒI HƠI CÓ ÁP SUẤT THẤP (ĐẾN 0,7AT)
- Vì sao phải kiểm định nghiêm ngặt về nồi hơi?
- Galaxy S4 rất khó có ROM Cook: Tin xấu cho "vọc sĩ"
- Những siêu xe mạnh nhất
- Tỷ phú Nga độ Cayenne Turbo tặng bạn gái